Golden Frog
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm giao dịch
    • NĂNG LƯỢNG
    • KIM LOẠI
    • NÔNG SẢN
    • NGUYÊN LIỆU CÔNG NGHIỆP
  • KIẾN THỨC ĐẦU TƯ
    • KINH NGHIỆM TRADING
    • KIẾN THỨC ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
    • THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG
    • KIẾN THỨC ĐẦU TƯ HÀNG HÓA PHÁI SINH
  • Hướng dẫn giao dịch
    • Hướng Dẫn Giao Dịch Hàng Hóa
    • Phần Mềm Giao Dịch
    • Ký Quỹ/Thời Gian Giao Dịch
    • Nạp/Rút Tiền Trực Tuyến
    • Nộp/Rút Tiền Ký Quỹ
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
VI | EN
  • Trang chủ
  • Hướng dẫn giao dịch

Ký Quỹ/Thời Gian Giao Dịch

  • Ký Quỹ Là Gì
  • Ký Quỹ
  • Thời Gian Giao Dịch
  • Lịch Đáo Hạn
Ký quỹ là bước đầu tiên trong thực hiện giao dịch hàng hoá phái sinh. Đây là một bước cực kỳ quan trọng trong thực hiện giao dịch, nó ảnh hưởng đến các lệnh đang mở đối với tài khoản của bạn. Hiểu rõ về hoạt động ký quỹ là điều vô cùng quan trọng để giúp các NĐT thu về lợi nhuận tốt để tránh các rủi ro không đáng có. Vậy ký quỹ là gì? Hình thức ký quỹ ra sao? Sau đây là phần giải đáp những thắc mắc liên quan đến vấn đề ký quỹ cho các NĐT hiểu rõ hơn từ đó có thể thực hiện giao dịch một cách nhanh chóng hơn nhé!

Những điều cầu lưu ý về giao dịch ký quỹ

- Ký quỹ (Margin) trong chứng khoán phái sinh là khoản tiền mà NĐT phải đóng trước khi thực hiện giao dịch mua hoặc bán, nó tương tự như những thị trường đầu tư khác. Hiểu một cách đơn giản thì ký quỹ chính là “Tiền đặt cọc”.
 
- Tuỳ vào từng loại hàng hoá mà mức ký quỹ sẽ khác nhau, mức ký quỹ cũng sẽ không cố định mà nó sẽ thay đổi theo thời kỳ cụ thể và mức ký quỹ tại Việt Nam sẽ được quy định bởi Sở giao dịch Hàng hoá Việt Nam (MXV).

Các thuật ngữ cần biết trong giao dịch ký quỹ

- Mức ký quỹ ban đầu là tỷ lệ đặt cọc tối thiểu trên từng sản phẩm hàng hoá để mở giao dịch
 
- Mức ký quỹ duy trì phải bằng 80% tổng mức ký quỹ ban đầu. Nếu không duy trì hoặc vi phạm mức ký quỹ này, tài khoản của NĐT phải bắt buộc thực hiện bổ sung về mức ban đầu.
 
- Mức ký quỹ chờ lệnh khớp, khi vi phạm mức ký quỹ bằng 70% mức ký quỹ ban đầu, MXV có quyền huỷ toàn bộ lệnh đang chờ khớp trong tài khoản của NĐT.
 
- Mức tất toán vị thế bắt buộc, MXV sẽ tất toán toàn bộ vị thế mở của tài khoản NĐT nếu vi phạm mức ký quỹ bằng 30% tổng mức ký quỹ ban đầu.

Các vị thế chính trong giao dịch ký quỹ

- Các vị thế chính trong giao dịch ký quỹ bao gồm: Vị thế mua (Long Position) và vị thế bán (Short Position). Trong giao dịch hàng hoá phái sinh, số tiền ký quỹ không phải là số tiền trả trước nên sau này NĐT không phải nộp thêm bất kỳ khoản bổ sung nào cả.
 
- NĐT có nghĩa vụ theo dõi tài khoản ký quỹ của mình để tránh tình trạng bị gọi ký quỹ- Margin Call. Margin call là một công cụ từ công ty môi giới dùng để nhắc nhở khách hàng nạp thêm tiền vào tài khoản ký quỹ.

Giao dịch đối với tài khoản ký quỹ

Liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ cụ thể nhất về ký quỹ hợp đồng phái sinh. Green World là thành viên kinh doanh chính thức tại Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV). Với sứ mệnh tạo ra sản phẩm và dịch vụ đầu tư tốt nhất cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp trong-ngoài nước, Green World luôn nỗ lực hết mình hỗ trợ các Nhà Đầu Tư trong giao dịch và không ngừng nâng cao kiến thức về thị trường phái sinh hàng hóa.
 

Liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ cụ thể nhất về ký quỹ hợp đồng phái sinh. Green World là thành viên kinh doanh chính thức tại Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV). Với sứ mệnh tạo ra sản phẩm và dịch vụ đầu tư tốt nhất cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp trong-ngoài nước, Green World luôn nỗ lực hết mình hỗ trợ các Nhà Đầu Tư trong giao dịch và không ngừng nâng cao kiến thức về thị trường phái sinh hàng hóa.
 
Bảng Giá Chi Tiết Mức Ký Quỹ Ban Đầu Của Cá Nhân Và Tổ Chức Theo Từng Loại Hàng Hóa

STT Mã giao dịch Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở giao dịch nước ngoài liên thông Mức ký quỹ ban đầu tổ chức (VND)
1 ZCE Ngô Nông Sản CBOT 68,420,000
2 XC Ngô Mini Nông Sản CBOT 13,684,000
3 ZSE Đậu Tương Nông Sản CBOT 120,419,200
4 XB Đậu Tương Mini Nông Sản CBOT 23,984,320
5 ZLE Dầu Đậu Tương Nông Sản CBOT 82,104,000
6 ZME Khô Đậu Tương Nông Sản CBOT 76,630,400
7 ZWA Lúa Mì Nông Sản CBOT 90,314,400
8 XW Lúa Mì Mini Nông Sản CBOT 18,062,880
9 ZRE Gạo thô Nông Sản CBOT 33,762,160
10 KWE Lúa mì Kansas Nông Sản CBOT 93,051,200
11 LRC Cà Phê Robusta Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE EU 44,062,480
12 KCE Cà Phê Arabica Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE US 246,312,000
13 CCE Cacao Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE US 51,999,200
14 SBE Đường 11 Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE US 36,772,640
15 QW Đường trắng Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE EU 50,680,560
16 CTE Bông Sợi Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE US 123,156,000
17 TRU Cao Su RSS3 Nguyên Liệu Công Nghiệp TOCOM 7,689,500
18 ZFT Cao Su TSR20 Nguyên Liệu Công Nghiệp SGX 10,947,200
19 PLE Bạch Kim Kim Loại NYMEX 76,630,400
20 SIE Bạc Kim Loại COMEX 232,628,000
21 CPE Đồng Kim Loại COMEX 150,524,000
22 FEF Quặng Sắt Kim Loại SGX 41,052,000
23 QO Dầu Thô Brent Năng Lượng ICE EU 255,890,800
24 BM Dầu Thô Brent Mini Năng Lượng ICE Singapore 23,362,320
25 CLE Dầu Thô WTI Năng Lượng NYMEX 205,260,000
26 NGE Khí Tự Nhiên Năng Lượng NYMEX 246,312,000
27 NQG Khí Tự Nhiên Mini Năng Lượng NYMEX 61,453,600
28 QP Dầu Thô Ít Lưu Huỳnh Năng Lượng ICE EU 359,963,840
29 RBE Xăng Pha Chế RBOB Năng Lượng NYMEX 238,101,600
30 NQM Dầu Thô WTI Mini Năng Lượng NYMEX 102,630,000
31 MCLE Dầu Thô WTI Micro Năng Lượng NYMEX 20,526,000
32 FCPO Dầu cọ thô Nguyên liệu công nghiệp BMDX 58,080,000
33 LDKZ Đồng LME Kim loại LME 394,348,000
32 LALZ Nhôm LME Kim loại LME 134,352,000
33 LEDZ Chì LME Kim loại LME 111,960,000
34 LTIZ Thiếc LME Kim loại LME 467,122,000
35 LZHZ Kẽm LME Kim loại LME 207,126,000
36 LNIZ Niken LME Kim loại LME 711,319,200
37 MQI Bạc Mini Kim Loại COMEX 116,314,000
38 MQC Đồng Mini Kim loại COMEX 75,262,000
39 SIL Bạc Micro Kim Loại COMEX 46,525,600
40 MHG Đồng Micro Kim loại COMEX 15,052,400
35 LZHZ Kẽm LME Kim loại LME 207,126,000
36 LNIZ Niken LME Kim loại LME 711,319,200
37 MQI Bạc Mini Kim Loại COMEX 116,314,000
38 MQC Đồng Mini Kim loại COMEX 75,262,000
39 SIL Bạc Micro Kim Loại COMEX 46,525,600
40 MHG Đồng Micro Kim loại COMEX 15,052,400

THỜI GIAN GIAO DỊCH THEO NGÀY CỦA TỪNG LOẠI HÀNG HOÁ


STT Tên hàng hoá Nhóm hàng hoá Sở giao dịch nước ngoài liên thông Thời gian giao dịch
1 Ngô Nông Sản CBOT Thứ 2 - Thứ 6
• Phiên 1: 08:00 - 20:45
• Phiên 2: 21:30 - 02:20 (ngày hôm sau)
2 Ngô Mini Nông Sản CBOT Thứ 2 - Thứ 6
• Phiên 1: 08:00 - 20:45
• Phiên 2: 21:30 - 02:20 (ngày hôm sau)
3 Đậu Tương Nông Sản CBOT Thứ 2 - Thứ 6
• Phiên 1: 08:00 - 20:45
• Phiên 2: 21:30 - 02:20 (ngày hôm sau)
4 Đậu Tương Mini Nông Sản CBOT Thứ 2 - Thứ 6
• Phiên 1: 08:00 - 20:45
• Phiên 2: 21:30 - 02:20 (ngày hôm sau)
5 Dầu Đậu Tương Nông Sản CBOT Thứ 2 - Thứ 6
• Phiên 1: 08:00 - 20:45
• Phiên 2: 21:30 - 02:20 (ngày hôm sau)
6 Khô Đậu Tương Nông Sản CBOT Thứ 2 - Thứ 6
• Phiên 1: 08:00 - 20:45
• Phiên 2: 21:30 - 02:20 (ngày hôm sau)
7 Lúa Mì Nông Sản CBOT Thứ 2 - Thứ 6
• Phiên 1: 08:00 - 20:45
• Phiên 2: 21:30 - 02:20 (ngày hôm sau)
8 Lúa Mì Mini Nông Sản CBOT Thứ 2 - Thứ 6
• Phiên 1: 08:00 - 20:45
• Phiên 2: 21:30 - 02:20 (ngày hôm sau)
9 Cà Phê Robusta Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE EU Thứ 2 – Thứ 6
16:00 – 00:30
10 Cà Phê Arabica Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE US Thứ 2 – Thứ 6:
16:15 - 00:30 (ngày hôm sau)
11 Cacao Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE US Thứ 2 – Thứ 6:
16:15 - 00:30 (ngày hôm sau)
12 Đường Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE US Thứ 2 – Thứ 6:
15:30 - 01:00
13 Bông Sợi Nguyên Liệu Công Nghiệp ICE US Thứ 2 – Thứ 6:
09:00 - 02:20 (ngày hôm sau)
14 Cao Su RSS3 Nguyên Liệu Công Nghiệp TOCOM Thứ 2 - Thứ 6:
• Phiên 1: 07:00 – 13:15
• Phiên 2: 14:30 – 17:00
15 Cao Su TSR20 Nguyên Liệu Công Nghiệp SGX Thứ 2 - Thứ 6:
06:55 – 17:00
16 Bạch Kim Kim Loại NYMEX Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 - 05:00 (ngày hôm sau)
17 Bạc Kim Loại COMEX Thứ 2 – Thứ 6: 06:00 - 05:00 (ngày hôm sau)
18 Đồng Kim Loại COMEX Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 - 05:00 (ngày hôm sau)
19 Quặng Sắt Kim Loại SGX Thứ 2 - Thứ 6:
• Phiên 1: 06:10 - 19:00
• Phiên 2: 19:15 - 04:15
(ngày hôm sau)
20 Dầu Thô Brent Năng Lượng ICE EU Thứ 2 – Thứ 6:
08:00 – 06:00 (ngày hôm sau)
21 Dầu Thô WTI Năng Lượng NYMEX Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00
(ngày hôm sau)
22 Khí Tự Nhiên Năng Lượng NYMEX Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)
23 Dầu Thô Ít Lưu Huỳnh Năng Lượng ICE EU Thứ 2 – Thứ 6:
08:00 – 06:00
(ngày hôm sau)
24 Xăng Pha Chế RBOB Năng Lượng NYMEX Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)
25 Dầu Thô WTI Mini Năng Lượng NYMEX Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)
26 Dầu cọ thô Nguyên Liệu Công Nghiệp BMDX Thứ 2 - Thứ 6:
• Phiên 1: 09:30 – 11:30
• Phiên 2: 13:30 – 17:00
Thứ 2 - Thứ 5:
• Phiên 3: 20:00 – 22:30

STT Mã giao dịch Tên hàng hoá Sở giao dịch nước ngoài liên thông Kỳ hạn
1 ZCE Ngô CBOT 3, 5, 7, 9, 12
2 XC Ngô Mini CBOT 3, 5, 7, 9, 12
3 ZSE Đậu Tương CBOT 1, 3, 5, 7, 8, 9, 11
4 XB Đậu Tương Mini CBOT 1, 3, 5, 7, 8, 9, 11
5 ZLE Dầu Đậu Tương CBOT 1, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 12
6 ZME Khô Đậu Tương CBOT 1, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 12
7 ZWA Lúa Mì CBOT 1, 3, 5, 7, 9, 12
8 XW Lúa Mì Mini CBOT 1, 3, 5, 7, 9, 12
9 LRC Cà Phê Robusta ICE EU 1, 3, 5, 7, 9, 11
10 KCE Cà Phê Arabica ICE US 1, 3, 5, 7, 9, 12
11 CCE Cacao ICE US 3, 5, 7, 9, 12
12 SBE Đường ICE US 3, 5, 7, 10
13 CTE Bông Sợi ICE US 3, 5, 7, 10, 12
14 TRU Cao Su RSS3 TOCOM 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
15 ZFT Cao Su TSR20 SGX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
16 PLE Bạch Kim NYMEX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
17 SIE Bạc COMEX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
18 CPE Đồng COMEX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
19 FEF Quặng Sắt SGX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
20 QO Dầu Thô Brent ICE EU 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
21 CLE Dầu Thô WTI NYMEX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
22 NGE Khí Tự Nhiên NYMEX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
23 QP Dầu Thô Ít Lưu Huỳnh ICE EU 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
24 RBE Xăng Pha Chế RBOB NYMEX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
25 NQM Dầu Thô WTI Mini NYMEX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
26 FCPO Dầu cọ thô BMDX 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

GIAO DỊCH PHÁI SINH HÀNG HOÁ TẠI VIỆT NAM.
GREEN WORLD XÂY DỰNG NIỀM TIN BỀN VỮNG.

© 2020 GreenWorld. All rights Reserved. Made with heart by THEMAX

Liên hệ Zalo
Chat Hỗ Trợ
Mở tài khoản

Mở Tài Khoản Giao Dịch